Ủy ban bầu cử tỉnh vừa ban hành Nghị quyết số 401/NQ-UBBC về việc công bố kết quả bầu cử và danh sách những người trúng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026.
Theo đó, danh sách 52 người trúng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026 cụ thể như sau:
S T T | Họ và tên | Đơn vị bầu cử | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Trình độ | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng (nếu có) | Là đại biểu HĐND (nếu có) | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | ||||||||||
1 | Lê Thị Thanh Bình | 03 | 29/7/1973 | Nữ | Phường Tân Phong, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 12/12 phổ thông | Cử nhân Kinh tế | Thạc sĩ kinh tế | Cao cấp | Tiếng Anh B1 khung Châu Âu | Cán bộ; Phó Bí thư Thường trực Thành ủy | Thành ủy Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 14/6/2005 | Đại biểu HĐND TP.Vũng Tàu NK 2016-2021 |
2 | Phạm Thành Chung | 11 | 29/12/1978 | Nam | Xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | 12/12 phổ thông | Cử nhân Triết học; Cử nhân Hành chính công | Cao cấp | Tiếng Nga trình độ B | Cán bộ; Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy | Huyện ủy Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 22/6/2002 | Đại biểu HĐND tỉnh NK 2016-2021 | |
3 | Huỳnh Văn Danh | 08 | 01/11/1965 | Nam | Xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Cử nhân Kinh tế | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ A | Cán bộ; Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy | Ban Dân vận Tỉnh ủy Bà Rịa-Vũng Tàu | 10/02/1990 | Đại biểu HĐND tỉnh NK 2016-2021 | |
4 | Nguyễn Công Danh | 09 | 06/11/1982 | Nam | Xã Long Phước, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Cử nhân Kinh tế; Kỹ sư Điện khí hóa | Thạc sĩ Kinh tế | Cao cấp | Tiếng Anh B1 khung Châu Âu | Công chức; Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 17/01/2008 | Đại biểu HĐND tỉnh NK 2016-2021 |
5 | Vương Thị Dung | 10 | 12/5/1969 | Nữ | Xã Nghi Thái, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | 12/12 phổ thông | Đại học kinh tế | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B | Cán bộ; Phó Chủ tịch Thường trực | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 25/8/1993 | - Đại biểu HĐND tỉnh NK 2016-2021. - Đại biểu HĐND Phường 7 NK 1994-1997. | |
6 | Võ Văn Dũng | 10 | 22/9/1974 | Nam | Phường Long Hương, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Kỹ sư Xây dựng | Thạc sĩ Kỹ thuật | Cao cấp | Tiếng Anh khung B1 châu Âu | Cán bộ; Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Bà Rịa-Vũng Tàu | 13/12/1999 | |
7 | Nguyễn Văn Đa | 08 | 04/11/1970 | Nam | Xã Tân Lập, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh | 12/12 phổ thông | Đại học Cảnh sát Nhân dân chuyên ngành Luật | Thạc sĩ Luật | Cao cấp | Tiếng Anh Bậc 3 khung B1 châu Âu | Công chức; Tỉnh ủy viên, Chánh Thanh tra tỉnh | Thanh tra tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 25/3/1997 | Đại biểu HĐND H.Châu Đức NK 2016-2021 |
8 | Nguyễn Văn Đặng | 03 | 10/5/1969 | Nam | Xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 12/12 phổ thông | Cử nhân Kinh tế; Kỹ sư cơ khí | Cao cấp | Tiếng Anh B1 khung Châu Âu | Công chức; Phó Giám đốc Sở | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 22/12/1999 | ||
9 | Nguyễn Văn Đồng | 08 | 21/10/1976 | Nam | Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Cử nhân Kinh tế | Cao cấp | Tiếng Anh B1 khung Châu Âu | Công chức; Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở | Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 27/4/2005 | Đại biểu HĐND tỉnh NK 2016-2021 | |
10 | Trần Mạnh Đức | 11 | 23/8/1980 | Nam | Xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên | 12/12 phổ thông | Cử nhân Luật | Thạc sĩ Luật Kinh tế | Cao cấp | Tiếng Anh B1 khung Châu Âu | Công chức; Trưởng phòng Công tác Hội đồng nhân dân | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 13/4/2009 | |
11 | Phạm Quang Giáp | 01 | 20/7/1984 | Nam | Xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình | 12/12 phổ thông | Cử nhân Kinh tế chuyên ngành Kinh tế đối ngoại; Cử nhân Quản trị kinh doanh | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Cao cấp | Tiếng Anh IELTS 5.0 | Chuyên trách công tác Đảng trong doanh nghiệp 100% vốn nhà nước; Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Đảng ủy Tổng công ty | Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam | 10/12/2009 | |
12 | Lê Hoàng Hải | 07 | 04/10/1974 | Nam | Thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Đại học Quản trị Kinh doanh | Thạc sĩ Quản lý Thương mại và Kinh doanh | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ C | Cán bộ; Tỉnh ủy viên, Bí thư Thị ủy | Thị ủy Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 25/12/2004 | |
13 | Phạm Ngọc Hải | 02 | 05/8/1971 | Nam | Xã Tam Hải, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam | 12/12 phổ thông | Đại học Quản trị kinh doanh | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Cao cấp | Tiếng Anh B2 khung Châu Âu | Kinh doanh; Chủ tịch Hiệp hội du lịch tỉnh | Hiệp hội du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 17/8/2009 | |
14 | Lương Thị Lệ Hằng | 02 | 29/3/1980 | Nữ | Xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Đại học Sư phạm Vật lý | Tiến sĩ chuyên ngành Lý luận và Phương pháp dạy học Vật lý | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ C | Cán bộ; Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy | Đảng ủy Khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 26/6/2004 | |
15 | Dương Trọng Hiếu | 11 | 03/8/1976 | Nam | Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | 12/12 phổ thông | Đại học Quản trị kinh doanh | Thạc sĩ Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Cao cấp | Tiếng Anh B1 khung Châu Âu | Cán bộ; Tỉnh ủy viên, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy; Bí thư Đảng ủy Văn phòng Tỉnh ủy | Văn phòng Tỉnh ủy Bà Rịa-Vũng Tàu | 25/02/2004 | |
16 | Lê Văn Hòa | 06 | 06/3/1977 | Nam | Xã Long Phước, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Kỹ sư khoan, khai thác | Thạc sĩ chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B | Cán bộ; Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy | Huyện ủy Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 10/01/2004 | |
17 | Trần Ngọc Hơn (Đại đức Thích Nhuận Nghĩa) | 07 | 02/8/1975 | Nam | Thôn Phong Thăng, xã An Định, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên | 12/12 phổ thông | Cử nhân Phật học | Tiến sĩ Quản lý tổ chức | Tiếng Anh trình độ C | Tu sĩ Phật giáo; Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Phó Hiệu trưởng Trường Phật học Đại Tòng Lâm | Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | |||
18 | Trần Thị Bạch Huệ | 06 | 25/12/1976 | Nữ | Xã Hòa Long, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Đại học Luật | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ C | Cán bộ; Ủy viên | Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Bà Rịa-Vũng Tàu | 07/10/1999 | ||
19 | Phạm Kinh Kha | 06 | 12/5/1972 | Nam | Xã Long Phước, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Đại học Quân sự | Cao cấp | Bộ đội; Thượng tá, Phó Chỉ huy trưởng kiêm Tham mưu trưởng | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 15/7/1995 | |||
20 | Trần Đình Khoa | 02 | 10/6/1964 | Nam | Xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | 12/12 phổ thông | Cử nhân Quản trị kinh doanh; Cử nhân tiếng Anh | Cử nhân | Cử nhân tiếng Anh | Cán bộ; Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy | Thành ủy Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 23/8/1996 | Đại biểu HĐND tỉnh NK: 2004-2011, 2011-2016, 2016-2021. | |
21 | Lê Ngọc Linh | 05 | 24/01/1970 | Nam | Xã Tây Phú, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định | 12/12 phổ thông | Cử nhân kế toán; Kỹ sư cầu đường | Thạc sĩ Quản lý Kinh tế công nghiệp | Cao cấp | Tiếng Anh B1 khung Châu Âu | Cán bộ; Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy | Huyện ủy Long Điền, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 07/7/2000 | |
22 | Trần Tuấn Lĩnh | 06 | 30/4/1976 | Nam | Xã Long Cang, huyện Cần Đước, tỉnh Long An | 12/12 phổ thông | Cử nhân Khoa học; Cử nhân Chính trị | Thạc sĩ Quản lý công | Cao cấp | Tiếng Anh B1 khung Châu Âu | Cán bộ; Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy | Ban Nội chính Tỉnh ủy Bà Rịa-Vũng Tàu | 06/5/2004 | |
23 | Nguyễn Lợi | 01 | 09/11/1964 | Nam | Xã Hương Chữ, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế | 12/12 phổ thông | Đại học ngành Ngân hàng | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ C | Công chức; Giám đốc, Bí thư Đảng ủy | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 22/5/1993 | Đại biểu HĐND tỉnh NK 2016-2021 | |
24 | Lê Hồng Ngọc | 04 | 09/8/1971 | Nam | Xã Long Phước, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 12/12 bổ túc | Cử nhân Hành chính | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Cao cấp | Tiếng Anh khung B1 châu Âu | Cán bộ; Phó Chủ tịch | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 09/7/1996 | - Đại biểu HĐND tỉnh NK 2016-2021. - Đại biểu HĐND TP.Bà Rịa NK 2011-2016. |
25 | Trương Huỳnh Như | 05 | 11/9/1977 | Nữ | Xã Tào Đông, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang | 12/12 phổ thông | Đại học chuyên ngành điện khí hóa, cung cấp điện | Thạc sĩ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | Cao cấp | Đại học tiếng Anh | Giảng viên; Hiệu trưởng | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa-Vũng Tàu | 03/02/2010 | |
26 | Lê Văn Phong | 05 | 20/4/1977 | Nam | Xã Long Phước, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Cử nhân Luật; Kỹ sư Xây dựng | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ C | Cán bộ; Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân | Huyện ủy và Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 06/01/2006 | ||
27 | Nguyễn Tấn Phong | 02 | 13/3/1978 | Nam | Xã Hữu Định, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre | 12/12 phổ thông | Đại học Luật | Cao cấp | Tiếng Anh B2 khung Châu Âu | Cán bộ; Phó Trưởng Ban Pháp chế | Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 22/8/2012 | Đại biểu HĐND tỉnh NK 2016-2021 | |
28 | Trần Thị Kim Phụng | 02 | 14/7/1974 | Nữ | Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Đại học An ninh nhân dân | Thạc sĩ An ninh | Cao cấp | Tiếng Anh B1 khung Châu Âu | Công an; Tỉnh ủy viên, Phó Giám đốc Công an tỉnh | Công an tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 07/10/1999 | Đại biểu HĐND H.Long Điền NK 2016-2021 |
29 | Mai Minh Quang | 09 | 12/12/1967 | Nam | Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Kỹ sư Nông học; Cử nhân Hành chính | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B | Cán bộ; Tỉnh ủy viên, Chủ tịch | Hội Nông dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 16/4/1994 | Đại biểu HĐND tỉnh NK 2016-2021 | |
30 | Phạm Viết Thanh | 01 | 17/12/1962 | Nam | Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | 12/12 phổ thông | Đại học Luật Kinh tế; Cao đẳng Tổ chức vận tải hàng không | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ C; Tiếng Nga trình độ D | Cán bộ; Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng; Bí thư Tỉnh ủy | Tỉnh ủy Bà Rịa-Vũng Tàu | 23/11/1982 | |
31 | Bùi Chí Thành | 09 | 18/02/1974 | Nam | Xã Phước Thạnh, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Kỹ sư nông nghiệp | Thạc sĩ Quản lý công | Cao cấp | Tiếng Anh B1 khung Châu Âu | Cán bộ; Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 15/8/1995 | - Đại biểu HĐND tỉnh NK: 2004-2011, 2011-2016, 2016-2021. - Đại biểu HĐND H.Châu Đức NK 2016-2021. |
32 | Ngô Xuân Thành | 05 | 20/7/1972 | Nam | Xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 12/12 phổ thông | Cử nhân Luật | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B | Công chức; Phó Viện trưởng | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 02/12/1997 | Đại biểu HĐND H.Châu Đức NK 2016-2021 | |
33 | Lê Đình Thắng | 03 | 05/02/1976 | Nam | Xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 12/12 phổ thông | Kỹ sư Kinh tế xây dựng; Cử nhân Cao đẳng kinh tế | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh quốc tế | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ C | Quản lý doanh nghiệp; Chủ tịch Hội đồng quản trị | Công ty Cổ phần Xây dựng DIC Holdings | 30/12/2002 | Đại biểu HĐND tỉnh NK 2016-2021 |
34 | Nguyễn Văn Thọ | 07 | 11/12/1968 | Nam | Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Cử nhân Kinh tế chuyên ngành Ngân hàng; Cử nhân Luật | Cao cấp | Tiếng Anh IELTS 5.0 | Cán bộ; Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 06/01/1997 | Đại biểu HĐND tỉnh NK 2016-2021 | |
35 | Đặng Minh Thông | 04 | 23/3/1977 | Nam | Xã Phú Chánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | 12/12 phổ thông | Kỹ sư xây dựng | Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ C | Cán bộ; Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy | Thành ủy Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 31/12/2007 | |
36 | Lê Thị Kim Thu | 07 | 10/02/1976 | Nữ | Phường 3, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Cử nhân Luật | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B | Cán bộ; Tỉnh ủy viên, Chủ tịch | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 31/8/2004 | ||
37 | Nguyễn Thị Mộng Thu | 08 | 30/12/1972 | Nữ | Thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Đại học Sư phạm tiểu học | Cao cấp | Tiếng Anh B1 khung Châu Âu | Công chức; Phó Trưởng phòng Giáo dục mầm non - Tiểu học | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 17/12/2002 | ||
38 | Mai Ngọc Thuận | 03 | 02/7/1966 | Nam | Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Đại học Kinh tế-Tài chính Leningrad, Liên Xô | Cao cấp | Tiếng Nga (Học đại học ở Liên Xô) | Cán bộ; Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 23/01/1995 | - Đại biểu HĐND tỉnh NK: 2011-2016, 2016-2021. - Đại biểu HĐND TP.Vũng Tàu NK 2016-2021. | |
39 | Bùi Chí Tình | 08 | 25/11/1981 | Nam | Xã Long Phước, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Cử nhân Luật | Thạc sĩ Quản lý Kinh tế | Cao cấp | Cử nhân tiếng Anh | Cán bộ; Phó Trưởng Ban Văn hóa-Xã hội | Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 19/3/2007 | Đại biểu HĐND tỉnh NK 2016-2021 |
40 | Phạm Thị Tuyết Trinh | 01 | 30/5/1980 | Nữ | Xã An Nhứt, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Cử nhân Luật; Cử nhân Kế toán kiểm toán | Cao cấp | Tiếng Anh B1 khung châu Âu | Cán bộ; Phó Trưởng Ban Pháp chế | Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 22/01/2013 | Đại biểu HĐND tỉnh NK 2016-2021 | |
41 | Võ Ngọc Thanh Trúc | 10 | 27/02/1981 | Nữ | Xã Hòa Long, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Cử nhân Luật | Cao cấp | Tiếng Anh B1 khung Châu Âu | Công chức; Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy | Ban Tổ chức Tỉnh ủy Bà Rịa-Vũng Tàu | 07/01/2004 | Đại biểu HĐND tỉnh NK 2016-2021 | |
42 | Trần Văn Trường | 03 | 27/11/1969 | Nam | Xã Hải Nam, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | 12/12 phổ thông | Chỉ huy hậu cần cấp trung, sư đoàn; Cử nhân kinh tế | Cao cấp | Bộ đội; Phó Chỉ huy trưởng | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 07/11/1988 | |||
43 | Lê Anh Tú | 06 | 19/10/1978 | Nam | Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Kỹ sư Quản lý đất đai | Thạc sĩ Khoa học đất | Cao cấp | Tiếng Anh B1 khung châu Âu | Công chức; Chánh Văn phòng Sở | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 03/11/2004 | |
44 | Nguyễn Văn Tuân | 10 | 30/9/1984 | Nam | Xã Chu Điện, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | 12/12 phổ thông | Cử nhân Luật Kinh tế; Cử nhân Sư phạm | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Cao cấp | Tiếng Anh B1 khung Châu Âu | Cán bộ; Phó Bí thư Tỉnh đoàn | Tỉnh đoàn Bà Rịa-Vũng Tàu | 01/6/2007 | |
45 | Dương Minh Tuấn | 04 | 24/11/1974 | Nam | Thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Cử nhân Luật; Cử nhân Hành chính | Thạc sĩ Luật Kinh tế | Cao cấp | Đại học tiếng Anh | Cán bộ; Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Ủy viên Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội | Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 19/5/2003 | Đại biểu HĐND tỉnh NK: 1999-2004, 2004-2011, 2011-2016. |
46 | Huỳnh Sơn Tuấn | 07 | 04/6/1975 | Nam | Thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Cử nhân Khoa học chuyên ngành Quản trị kinh doanh | Thạc sĩ Tổ chức Quản lý vận tải | Cao cấp | Tiếng Anh B1 khung Châu Âu | Cán bộ; Tỉnh ủy viên, Chủ tịch | Liên đoàn Lao động tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 02/02/2007 | |
47 | Trần Văn Tuấn | 11 | 25/10/1975 | Nam | Xã Long Phước, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Cử nhân Kinh tế | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B | Cán bộ; Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 28/5/2003 | Đại biểu HĐND tỉnh NK: 2011-2016, 2016-2021 | |
48 | Hồ Thị Ánh Tuyết | 04 | 23/7/1986 | Nữ | Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Cử nhân Luật | Thạc sĩ Luật Kinh tế | Cao cấp | Tiếng Anh B1 khung Châu Âu | Cán bộ; Tỉnh ủy viên, Bí thư Tỉnh đoàn | Tỉnh đoàn Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12/2012 | |
49 | Nguyễn Văn Việt | 09 | 29/4/1968 | Nam | Xã Long Phước, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Đại học Luật | Cử nhân | Tiếng Anh TOEIC SCORE 450 | Cán bộ; Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy | Huyện ủy Châu Đức, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 06/12/1993 | ||
50 | Trần Văn Vui | 01 | 17/4/1968 | Nam | Thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. | 12/12 phổ thông | Cử nhân Luật | Cao cấp | Tiếng Anh B1 khung Châu Âu | Công chức; Tỉnh ủy viên, Chánh án | Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 01/4/1994 | ||
51 | Nguyễn Văn Xinh | 05 | 27/12/1964 | Nam | Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 12/12 phổ thông | Cử nhân Luật | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B | Cán bộ; Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Bà Rịa-Vũng Tàu | 04/6/1986 | Đại biểu HĐND tỉnh NK 2016-2021 | |
52 | Nguyễn Thị Hải Yến | 04 | 11/01/1976 | Nữ | Phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | 12/12 phổ thông | Đại học Luật Dân sự-Kinh tế | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ C | Công chức; Trưởng phòng Thông tin-Dân nguyện | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 31/5/2006 |