UBND tỉnh vừa ban hành Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Theo đó, Quyết định này ban hành đơn giá 20 dịch vụ đào tạo (gồm: 06 nghề trình độ sơ cấp, 08 nghề trình độ trung cấp và 06 nghề trình độ cao đẳng) sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo khác, doanh nghiệp có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ sơ cấp, trung cấp và cao đẳng trên địa bàn tỉnh. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2024.
Nguyên tắc áp dụng:
- Đối với đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư (nhóm 1), các doanh nghiệp tham gia thực hiện cung cấp dịch vụ, đơn giá thực hiện có bao gồm chi phí khấu hao tài sản.
- Đối với các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo chi thường xuyên (nhóm 2), tự đảm bảo một phần chi thường xuyên (nhóm 3) và đơn vị do Nhà nước đảm bảo chi thường xuyên (nhóm 4), đơn giá thực hiện không bao gồm chi phí khấu hao tài sản.
- Đơn giá dịch vụ đào tạo thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp được các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng theo phương thức đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ và thực hiện các chính sách hỗ trợ đào tạo khác được áp dụng trên địa bàn tỉnh và quy định của pháp luật có liên quan.
Đơn giá chỉ được lập và phê duyệt lại khi định mức kinh tế - kỹ thuật được sửa đổi hoặc bị thay thế. Trong quá trình thực hiện có các yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá như: Nhà nước thay đổi về cơ chế, chính sách tiền lương; Nguyên nhân bất khả kháng theo quy định của pháp luật ảnh hưởng đến sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thì Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm phối họp với Sở Tài chính trình ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Quyết định điều chỉnh đơn giá.
STT | Nghề đào tạo | Trình độ đào tạo | Giá dịch vụ đào tạo chưa tính chi phí khấu hao thiết bị đào tạo (Đồng) | Giá dịch vụ đào tạo có tính chi phí khấu hao thiết bị đào tạo (Đồng) |
1 | Điện công nghiệp | Cao đẳng | 77.481.341 | 78.316.102 |
Trung cấp | 55.241.253 | 55.822.180 | ||
2 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | Cao đẳng | 75.502.597 | 77.453.135 |
Trung cấp | 54.420.064 | 55.883.444 | ||
3 | Quản trị mạng máy tính | Cao đẳng | 55396.847 | 56.971.719 |
Trung cấp | 38.537.983 | 39.469.938 | ||
4 | Thiết kế đồ họa | Cao đẳng | 54.817.510 | 55.396.082 |
Trung cấp | 35.692.062 | 36.043.155 | ||
5 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Cao đẳng | 56.616.175 | 57.558.379 |
Trung cấp | 41.471.194 | 42.203.746 | ||
6 | Vẽ và Thiết kế trên máy tính | Cao đẳng | 61.080.154 | 64.164.082 |
Trung cấp | 43.052.165 | 44.890.039 | ||
7 | Nghiệp vụ nhà hàng | Trung cấp | 36.441.304 | 36.726.675 |
8 | Nghiệp vụ lưu trú | Trung cấp | 32.948.421 | 33.339.037 |
9 | Quản lý nhà hàng - khách sạn | Sơ cấp | 5.869.563 | 6.249.963 |
10 | Nghiệp vụ buồng | Sơ cấp | 10.639.473 | 10.923.868 |
11 | Nghiệp vụ bàn | Sơ cấp | 7.532.474 | 7.789.823 |
12 | Nghiệp vụ lễ tân | Sơ cấp | 8.302.855 | 8.743.623 |
13 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Sơ cấp | 15.747.469 | 15.963.635 |
14 | Kỹ thuật pha chế đồ uống | Sơ cấp | 8.117.773 | 8.365.641 |