NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ HUYỆN CÔN ĐẢO
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||
1 | Đường Bến Đầm | Ngã 3 An Hải | Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm | 2 | 0.6 | 1.166 | 758 | 583 | 432 | 350 |
Đoạn còn lại của tuyến | 2 | 0.8 | 1.555 | 1.011 | 778 | 576 | 466 | |||
2 | Đường Cỏ Ống | |||||||||
- Đoạn 1: | Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống | Sân bay Côn Sơn | 2 | 0.8 | 1.555 | 1.011 | 778 | 576 | 466 | |
- Đoạn 2: Các đoạn còn lại của tuyến | Hết trạm Kiểm lâm Cỏ Ống | Ngã 3 Tam Lộ | 2 | 0.6 | 1.166 | 758 | 583 | 432 | 350 | |
3 | Các tuyến đường chưa xác định tên, đã được huyện trải nhựa và đưa vào sử dụng | 2 | 1.944 | 1.264 | 972 | 720 | 583 | |||
4 | Đường quy hoạch Nhánh 1 | Trần Phú | Phạm Văn Đồng | 2 | 1.944 | 1.264 | 972 | 720 | 583 | |
5 | Đường quy hoạch Nhánh 2 | 2 | 1.944 | 1.264 | 972 | 720 | 583 | |||
6 | Đường quy hoạch Nhánh 3 (đường vòng cung phía sau Trường Mầm non Tuổi Thơ) | Hồ Thanh Tòng | Hồ Thanh Tòng | 2 | 1.944 | 1.264 | 972 | 720 | 583 | |
7 | Đường quy hoạch nhánh 4 | Phạm Văn Đồng | Hồ Thanh Tòng | 2 | 1.944 | 1.264 | 972 | 720 | 583 | |
8 | Hà Huy Giáp | Hồ Văn Mịch (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) | Đường Bến Đầm | 1 | 2.700 | 1.755 | 1.350 | 1.000 | 810 | |
9 | Hồ Thanh Tòng | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Văn Linh | 1 | 2.700 | 1.755 | 1.350 | 1.000 | 810 | |
10 | Hồ Văn Mịch | Huỳnh Thúc Kháng | Hà Huy Giáp (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) | 2 | 1.944 | 1.264 | 972 | 720 | 583 | |
11 | Hoàng Phi Yến | Ngã 3 đi An Hải | Huỳnh Thúc Kháng | 2 | 1.944 | 1.264 | 972 | 720 | 583 | |
Huỳnh Thúc Kháng | Hồ Văn Mịch | |||||||||
12 | Hoàng Quốc Việt | Phạm Hùng | Vũ Văn Hiếu | 1 | 2.700 | 1.755 | 1.350 | 1.000 | 810 | |
13 | Huỳnh Thúc Kháng | Hoàng Phi Yến | Ngã 3 Tam lộ (Võ Thị Sáu – Phan Chu Trinh – Huỳnh Thúc Kháng) | 2 | 1.944 | 1.264 | 972 | 720 | 583 | |
14 | Lê Duẩn | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Văn Linh | 1 | 2.700 | 1.755 | 1.350 | 1.000 | 810 | |
15 | Lê Đức Thọ | Nguyễn An Ninh | Tôn Đức Thắng | 2 | 1.944 | 1.264 | 972 | 720 | 583 | |
16 | Lê Hồng Phong | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Văn Linh | 1 | 2.700 | 1.755 | 1.350 | 1.000 | 810 | |
17 | Lê Văn Việt | Lê Duẩn | Lê Đức Thọ | 2 | 1.944 | 1.264 | 972 | 720 | 583 | |
18 | Lương Thế Trân | Nguyễn Đức Thuận | Nguyễn Văn Linh | 1 | 2.700 | 1.755 | 1.350 | 1.000 | 810 | |
19 | Ngô Gia Tự | Nguyễn Huệ | Nguyễn Văn Linh | 1 | 2.700 | 1.755 | 1.350 | 1.000 | 810 | |
20 | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Huệ | Cổng chính Nghĩa trang Hàng Dương | 1 | 2.700 | 1.755 | 1.350 | 1.000 | 810 | |
Cổng chính Nghĩa trang Hàng Dương | Nguyễn Văn Cừ | 2 | 1.944 | 1.264 | 972 | 720 | 583 | |||
21 | Nguyễn Đức Thuận | Ngã 4 Tôn Đức Thắng | Ngã 3 An Hải | 1 | 2.700 | 1.755 | 1.350 | 1.000 | 810 | |
22 | Nguyễn Duy Trinh | Nguyễn Huệ | Nguyễn Văn Linh | 1 | 2.700 | 1.755 | 1.350 | 1.000 | 810 | |
23 | Nguyễn Huệ | Nguyễn Đức Thuận | Nguyễn Văn Cừ | 1 | 2.700 | 1.755 | 1.350 | 1.000 | 810 | |
24 | Nguyễn Thị Minh Khai | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Văn Linh | 1 | 2.700 | 1.755 | 1.350 | 1.000 | 810 | |
25 | Nguyễn Văn Cừ | Công viên Võ Thị Sáu | Lò Vôi | 1 | 2.700 | 1.755 | 1.350 | 1.000 | 810 | |
Lò Vôi | Tam Lộ | 2 | 1.944 | 1.264 | 972 | 720 | 583 | |||
26 | Nguyễn Văn Linh | Huỳnh Thúc Kháng | Nguyễn An Ninh | 1 | 1.2 | 3.240 | 2.106 | 1.620 | 1.200 | 972 |
27 | Phạm Hùng | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Văn Linh | 1 | 2.700 | 1.755 | 1.350 | 1.000 | 810 | |
28 | Phạm Quốc Sắc | Võ Thị Sáu | Nguyễn Văn Linh | 1 | 2.700 | 1.755 | 1.350 | 1.000 | 810 | |
29 | Phạm Văn Đồng | Vũ Văn Hiếu | Nguyễn An Ninh | 1 | 1.2 | 3.240 | 2.106 | 1.620 | 1.200 | 972 |
30 | Phan Chu Trinh | Ngã 3 Tam Lộ | Ngã ba Võ Thị Sáu, Huỳnh Thúc Kháng | 2 | 1.944 | 1.264 | 972 | 720 | 583 | |
31 | Tạ Uyên | Huỳnh Thúc Kháng | Huỳnh Thúc Kháng | 2 | 0.75 | 1.458 | 948 | 729 | 540 | 437 |
32 | Tô Hiệu | Nguyễn Huệ | Quy Hoạch Nhánh 3 | 1 | 2.700 | 1.755 | 1.350 | 1.000 | 810 | |
33 | Tôn Đức Thắng | Ngã 4 Tôn Đức Thắng | Nguyễn Văn Cừ | 1 | 1.2 | 3.240 | 2.106 | 1.620 | 1.200 | 972 |
34 | Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ) | Nguyễn Huệ | Nguyễn Văn Linh | 1 | 2.700 | 1.755 | 1.350 | 1.000 | 810 | |
35 | Trần Phú | Vũ Văn Hiếu | Trần Huy Liệu | 1 | 2.700 | 1.755 | 1.350 | 1.000 | 810 | |
36 | Võ Thị Sáu | Nguyễn Huệ | Đài tiếp hình | 1 | 2.700 | 1.755 | 1.350 | 1.000 | 810 | |
Đài tiếp hình | Ngã 3 Phan Chu Trinh, Huỳnh Thúc Kháng | 2 | 1.944 | 1.264 | 972 | 720 | 583 | |||
37 | Vũ Văn Hiếu | Nguyễn Đức Thuận | Nguyễn Văn Linh | 1 | 2.700 | 1.755 | 1.350 | 1.000 | 810 | |
38 | Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ) | Phạm Hùng | Hồ Văn Mịch | 1 | 2.700 | 1.755 | 1.350 | 1.000 | 810 | |
39 | Đường Nội Bộ số 8 | Trần Huy Liệu | Tô Hiệu | 1 | 2.700 | 1.755 | 1.350 | 1.000 | 810 | |
40 | Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G1) | Nguyễn Văn Linh | Hồ Thanh Tòng | 2 | 1.944 | 1.264 | 972 | 720 | 583 | |
41 | Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G2) | Nguyễn Văn Linh | Hồ Thanh Tòng | 2 | 1.944 | 1.264 | 972 | 720 | 583 | |
42 | Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G3) | Nguyễn Văn Linh | Hồ Thanh Tòng | 2 | 1.944 | 1.264 | 972 | 720 | 583 | |
43 | Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G4) | Nguyễn Văn Linh | Giáp nhà dân (đường cụt) | 2 | 1.944 | 1.264 | 972 | 720 | 583 | |
44 | Đường vào bãi Đầm Trầu | Cỏ Ống | Bãi biển Đầm Trầu | 2 | 0,8 | 1.555 | 1.011 | 778 | 576 | 466 |