Thông tin giá đất trên địa bàn tỉnh

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 - 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem chi tiết quyết định tại đây: QĐ 25/2022/QĐ-UBND

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 về bổ sung tên đường và giá đất đối với các tuyến đường mới hoàn thành tại các khu tái định cư trên địa bàn thành phố Bà Rịa

Xem chi tiết quyết định tại đây: QĐ 3854

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:117/NQ-HĐND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2019

NGHỊ QUYẾT

Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024)

trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét Tờ trình số 225/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc xây dựng Nghị quyết thông qua Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 208/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

  1. Bảng giá đất nông nghiệp

1.1 Bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị:

Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa, thị xã Phú Mỹ và thị trấn của các huyện Long Điền, Châu Đức, Xuyên Mộc, Đất Đỏ.

  1. a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản:

(ĐVT: đồng/m2)

Địa bàn

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Thành phố Vũng Tàu

300.000

270.000

240.000

210.000

180.000

Thành phố Bà Rịa

270.000

243.000

216.000

189.000

162.000

Thị xã Phú Mỹ

243.000

218.000

194.000

170.000

145.000

Thị trấn thuộc các huyện

218.000

196.000

175.000

153.000

131.000

  1. b) Bảng giá đất rừng sản xuất:

Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 60% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 1 mục I.

  1. c) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:

Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 40% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 1 mục I.

1.2. Bảng giá đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn:

  1. a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản

(ĐVT : đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu

Khu vực 1

240.000

216.000

192.000

168.000

144.000

Khu vực 2

216.000

194.000

173.000

151.000

129.000

Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa

Khu vực 1

216.000

194.000

173.000

151.000

129.000

Khu vực 2

194.000

175.000

155.000

135.000

116.000

Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ

Khu vực 1

194.000

175.000

155.000

135.000

116.000

Khu vực 2

175.000

157.000

140.000

122.000

105.000

Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ

Khu vực 1

175.000

157.000

140.000

122.000

105.000

Khu vực 2

157.000

141.000

126.000

110.000

94.000

  1. b) Bảng giá đất rừng sản xuất:

Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 60% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 2 mục I.

  1. c) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:

Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 40% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 2 mục I.

1.3. Bảng giá đất nông nghiệp tại huyện Côn Đảo:

  1. a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản:

(ĐVT : đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Đường loại 1

Đường loại 2

218.000

196.000

175.000

153.000

131.000

  1. b) Bảng giá đất rừng sản xuất:

Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 60% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 3 mục I.

  1. c) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:

Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 40% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 3 mục I.

1.4. Bảng giá đất làm muối áp dụng trên toàn tỉnh:

(ĐVT : đồng/m2)

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Đơn giá (đồng/m2)

135.000

121.500

108.000

94.500

81.000

  1. Bảng giá đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn

2.1. Bảng giá đất ở, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại khu vực nông thôn (kèm theo Phụ lục danh mục đường trên địa bàn tỉnh):

  1. a) Áp dụng đối với xã Long Sơn - Thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa:

(ĐVT : 1.000 đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Khu vực 1

3.600

2.340

1.800

1.332

1.080

Khu vực 2

2.200

1.430

1.100

814

660

  1. b) Áp dụng đối với thị xã Phú Mỹ:

                                                                              (ĐVT : 1.000 đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Khu vực 1

3.300

2.145

1.650

1.221

990

Khu vực 2

2.100

1.365

1.050

777

630

  1. c) Áp dụng đối với huyện Châu Đức, huyện Xuyên Mộc:

(ĐVT : 1.000 đồng/m2)

            Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Khu vực 1

2.200

1.430

1.100

814

660

Khu vực 2

900

585

450

333

270

  1. d) Áp dụng đối với huyện Long Điền:

(ĐVT : 1.000 đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Khu vực 1

2.200

1.430

1.100

814

660

Khu vực 2

1.000

650

500

370

300

đ) Áp dụng đối với huyện Đất Đỏ:

(ĐVT : 1.000 đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Khu vực 1

1.500

975

750

555

450

Khu vực 2

1.000

650

500

370

300

  1. e) Áp dụng đối với huyện Côn Đảo:

                                                                              (ĐVT : 1.000 đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

4.500

2.925

2.250

1.665

1.350

Loại 2

3.200

2.080

1.600

1.184

960

2.2. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực nông thôn: bằng 60% giá đất ở tại từng khu vực, vị trí tương ứng quy định tại khoản 1 mục II, nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính phủ.

  1. Bảng giá đất phi nông nghiệp trong đô thị

3.1. Bảng giá đất ở, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp trong đô thị (Kèm theo Phụ lục danh mục đường trên địa bàn tỉnh):                              

  1. a) Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu:

(ĐVT : 1.000 đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

27.400

17.810

13.700

10.138

8.220

Loại 2

19.700

12.805

9.850

7.289

5.910

Loại 3

15.100

9.815

7.550

5.587

4.530

Loại 4

11.800

7.670

5.900

4.366

3.540

Riêng một số tuyến đường, đoạn đường sau đây: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường Kiệt (đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Lê Lai), Nguyễn Văn Trỗi, đường Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn từ Thuỳ Vân đến Võ Thị Sáu) có giá đất vị trí 1: 36.442.000 đồng/m2; vị trí 2:  23.687.000 đồng/m2; vị trí 3: 18.221.000 đồng/m2; vị trí 4: 13.484.000 đồng/m2; vị trí 5: 10.933.000 đồng/m2.

  1. b) Áp dụng đối với các phường của thành phố Bà Rịa:

(ĐVT : 1.000 đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

14.000

9.100

7.000

5.180

4.200

Loại 2

10.000

6.500

5.000

3.700

3.000

Loại 3

7.000

4.550

3.500

2.590

2.100

Loại 4

4.900

3.185

2.450

1.813

1.470

  1. c) Áp dụng đối với các phường của thị xã Phú Mỹ:

(ĐVT : 1.000 đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

9.000

5.850

4.500

3.330

2.700

Loại 2

5.400

3.510

2.700

1.998

1.620

Loại 3

4.200

2.730

2.100

1.554

1.260

Loại 4

2.500

1.625

1.250

925

750

  1. d) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Châu Đức:

(ĐVT : 1.000 đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

4.500

2.925

2.250

1.665

1.350

Loại 2

3.400

2.210

1.700

1.258

1.020

Loại 3

2.400

1.560

1.200

888

720

Loại 4

1.100

715

550

407

330

đ) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Xuyên Mộc:

(ĐVT : 1.000 đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

5.000

3.250

2.500

1.850

1.500

Loại 2

3.500

2.275

1.750

1.295

1.050

Loại 3

2.000

1.300

1.000

740

600

Loại 4

1.200

780

600

444

360

  1. e) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Long Điền:

(ĐVT : 1.000 đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

5.000

3.250

2.500

1.850

1.500

Loại 2

3.500

2.275

1.750

1.295

1.050

Loại 3

2.500

1.625

1.250

925

750

  1. g) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Đất Đỏ:

 

(ĐVT : 1.000 đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

4.125

2.681

2.063

1.526

1.238

Loại 2

2.500

1.625

1.250

925

750

Loại 3

1.800

1.170

900

666

540

3.2. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực đô thị: bằng 60% giá đất ở tại từng tuyến đường, vị trí tương ứng quy định tại khoản 1 mục III, nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính phủ.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

  1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
  2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười Lăm thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.

 

Nơi nhận:

- Ủy ban thường vụ Quốc hội;

- Văn phòng Chính phủ;

- Bộ Tài chính;

- Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- TTr. Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;

- TTr. HĐND tỉnh; UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;

- Các Ban HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;

- Các Sở, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;

- TTr HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố;

- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;

- Website HĐND tỉnh;

- Báo Bà Rịa-Vũng Tàu, Đài PT-TH tỉnh, ;

- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH

 

 

                                                             Đã ký

 

 

 

Nguyễn Hồng Lĩnh

 

 

Xem chi tiết tại đây: NQ117

Tra cứu giá đất